Giáo trình đào tạo

Giáo trình các môn nghề Nguội sửa chữa máy công cụ

Thứ tự Môn học / Mô đun
1 5.30 - An toàn lao động - Tổ chức sản xuất
2 5.14 - Anh văn giao tiếp
3 6.25 - Anh văn giao tiếp
4 5.35 - AutoCad
5 5.24 - AVCN Nguội sửa chữa máy công cụ
6 5.11 - Chính trị
7 6.11 - Chính trị
8 6.21 - Chính trị
9 5.33 - Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
10 5.126.57 - Gia công nguội cơ bản
11 5.15 - Giáo dục quốc phòng - An ninh
12 6.15 - Giáo dục quốc phòng - An ninh
13 6.27 - Giáo dục quốc phòng - An ninh
14 5.13 - Giáo dục thể chất
15 6.13 - Giáo dục thể chất
16 6.23 - Giáo dục thể chất
17 5.126.58 - Kỹ thuật sửa chữa máy công cụ
18 5.126.56 - Máy công cụ
19 5.12 - Pháp luật
20 6.12 - Pháp luật
21 6.22 - Pháp luật
22 5.43 - Qua ban Hàn
23 5.42 - Qua ban Phay
24 5.41 - Qua ban Tiện
25 5.126.64 - Sửa chữa chi tiết, cơ cấu máy
26 5.126.65 - Sửa chữa máy khoan
27 5.126.67 - Sửa chữa máy phay
28 5.126.66 - Sửa chữa máy tiện
29 5.126.62 - Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động
30 5.126.61 - Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu ly hợp
31 5.126.60 - Tháo, lắp điều chỉnh cơ cấu truyền động quay
32 5.126.59 - Tháo, lắp điều chỉnh mối ghép ren, then, chốt
33 5.126.63 - Thủy lực - khí nén
34 5.16 - Tin học
35 6.26 - Tin học
36 6.26 - Tin học
37 5.59 - Trang bị điện cơ bản
38 5.34 - Vật liệu cơ khí
39 5.31 - Vẽ kỹ thuật 1
40 5.32 - Vẽ kỹ thuật 2
Các tin khác